Viện sức khỏe nghề nghiệp và môi trường

Trung tâm dịch vụ khoa học kỹ thuật sức khỏe và môi trường

Chỉ tiêu phân tích
  • pH
    50.000 đ
  • Chromi (Cr)
    105.000 đ
  • Nickel (Ni)
    105.000 đ
  • Natri (Na)
    105.000 đ
  • Nhôm (Aluminium) (Al)
    105.000 đ
  • Thuỷ ngân
    (Hydrargyrum) (Hg)
    140.000 đ
  • Arsenic (As)
    140.000 đ
  • Cadmi (Cd)
    105.000 đ
  • Kẽm (Zincum) (Zn)
    105.000 đ
  • Chì (Plumbum) (Pb)
    105.000 đ
  • Đồng (Cuprum) (Cu)
    105.000 đ
  • Coliform
    170.000 đ
  • Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
    104.000 đ
  • Mangan (Mn)
    105.000 đ
  • Sắt (Ferrum) (Fe)
    105.000 đ
  • Chỉ số Pecmanganat
    84.000 đ
  • Sunphat
    80.000 đ
  • Amoni (NH3 và NH4+
    tính theo N)
    80.000 đ
  • Nitrat (NO3tính theo N)
    80.000 đ
  • Nitrit (NO2tính theo N)
    80.000 đ
  • Chloride (Cl-)
    50.000 đ
  • Độ cứng, tính theo CaCO3
    60.000 đ
  • Độ đục
    50.000 đ
  • Fluor (F)
    80.000 đ
  • E.coli
    170.000 đ
Thêm chỉ tiêu phân tích

Ghi chú Đã chọn 25/25 chỉ tiêu
Gói XN nước thông dụng (25 chỉ tiêu hóa lý và vi sinh)

2.468.000

Mô tả thông tin chỉ tiêu
  • pH

    Độ pH cho biết tính axit hay tính kiềm của nước. Nước trung tính có độ pH=7, pH>7: nước có tính kiềm;  pH<7: nước có tính axit. Độ pH có vai trò quan trọng trong xử lý nước. Tiêu chuẩn của Việt Nam cho phép pH=6-8,5 (nước sinh hoạt). 

Gói dịch vụ nổi bật