Viện sức khỏe nghề nghiệp và môi trường

Trung tâm dịch vụ khoa học kỹ thuật sức khỏe và môi trường

Chỉ tiêu phân tích
  • Tụ cầu vàng
    (Staphylococcus aureus)
    170.000 đ
  • Trực khuẩn mủ xanh
    (Ps. Aeruginosa)
    170.000 đ
  • Tổng hoạt độ phóng xạ α
    850.000 đ
  • Tổng hoạt độ phóng xạ β
    850.000 đ
  • Thuỷ ngân
    (Hydrargyrum) (Hg)
    140.000 đ
  • Seleni (Se)
    105.000 đ
  • Sắt (Ferrum) (Fe)
    105.000 đ
  • Nitrit (NO2tính theo N)
    80.000 đ
  • Nitrat (NO3tính theo N)
    80.000 đ
  • Nickel (Ni)
    105.000 đ
  • Nhôm (Aluminium) (Al)
    105.000 đ
  • Natri (Na)
    105.000 đ
  • Mangan (Mn)
    105.000 đ
  • Kẽm (Zincum) (Zn)
    105.000 đ
  • Độ cứng, tính theo CaCO3
    60.000 đ
  • Đồng (Cuprum) (Cu)
    105.000 đ
  • Chromi (Cr)
    105.000 đ
  • Chì (Plumbum) (Pb)
    105.000 đ
  • Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
    100.000 đ
  • Cadimi (Cd)
    105.000 đ
  • Propanil (C9H9Cl2NO)
    100.000 đ
  • Simazine (C7H12ClN5)
    100.000 đ
  • Trifluralin (C13H16F3N3O4)
    100.000 đ
  • 2,4,6 - Trichlorophenol (C6H2Cl3OH)
    325.000 đ
  • Bromat (BrO3-)
    325.000 đ
  • Formaldehyde (CH2O)
    325.000 đ
  • Bromodichloromethane (CHBrCl2)
    325.000 đ
  • Dibromochloromethane (CHBr2Cl)
    325.000 đ
  • Dibromoacetonitrile (C2HBr2N)
    325.000 đ
  • Acid monochloroacetic (C2H3ClO2)
    325.000 đ
  • Acid dichloroacetic (C2H2Cl2O2)
    325.000 đ
  • Antimon (Sb)
    105.000 đ
  • Bor tính chung cho cả Borat và axit Boric (B)
    105.000 đ
  • Bromoform (CHBr3)
    325.000 đ
  • Permethrin (C21H20Cl2O3)
    1.050.000 đ
  • Pendimethalin (C13H19N3O4)
    325.000 đ
  • Methoxychlor (C16H15Cl3O2)
    100.000 đ
  • Monochlorobenzene (C6H5Cl)
    420.000 đ
  • Xylene (C8H10)
    325.000 đ
  • Toluene (C7H8)
    325.000 đ
  • Styrene (C8H8)
    325.000 đ
  • Pentachlorophenol (C6HCI5O)
    100.000 đ
  • Ethylbenzene (C8H10)
    325.000 đ
  • Benzene (C6H6)
    325.000 đ
  • Tổng Trichlorobenzene (C6H3Cl3)
    420.000 đ
  • Vinyl chloride (C2H3Cl)
    100.000 đ
  • Dichloromethane (CH2Cl2)
    325.000 đ
  • Carbon tetrachloride (CCl4)
    100.000 đ
  • 1,2 Dichloroethene (C2H4Cl2)
    100.000 đ
  • 1,2 Dichloroethane (C2H4Cl2)
    100.000 đ
  • 1,1,1 - Trichloroethane (C2H3Cl3)
    100.000 đ
  • Sunfua (Sulfide) (S2-)
    70.000 đ
  • Acrylamide (C3H5NO)
    325.000 đ
  • Epichlorohydrin (C3H5ClO)
    325.000 đ
  • Hexachlorobutadiene (C4Cl6)
    325.000 đ
  • Mecoprop (C10H11ClO3)
    100.000 đ
  • MCPA (C9H9ClO3)
    100.000 đ
  • Isoproturon (C12H18N2O)
    100.000 đ
  • Hydroxyatrazine (C8H15N5O)
    325.000 đ
  • Fenoprop (C9H7Cl3O3)
    100.000 đ
  • Dichlorprop (C9H8Cl2O3)
    100.000 đ
  • DDT (C14H9Cl5) và các dẫn xuất
    100.000 đ
  • Chlordane (C10H6Cl8)
    100.000 đ
  • Chlorpyrifos (C9H11Cl3NO3PS)
    100.000 đ
  • Carbofuran (C12H15NO3)
    1.050.000 đ
  • Atrazine (C8H14ClN5) và các dẫn xuất chloro-s-triazine
    100.000 đ
  • Aldicarb (C7H14N2O2S)
    100.000 đ
  • Alachlor (C14H20ClNO2)
    100.000 đ
  • 2,4-D (C8H6Cl2O3)
    100.000 đ
  • 2,4 - DB (C10H10Cl2O3)
    100.000 đ
  • 1,2 - Dichloropropane (C3H6Cl2)
    100.000 đ
  • 1,2 - Dibromo- 3 Cloropropan (C3H5Br2Cl)
    325.000 đ
  • Molinate (C9H17NOS)
    100.000 đ
  • Sulfate (Sulfate) (SO42-)
    80.000 đ
  • Monochloramine (NH2Cl)
    280.000 đ
  • Acid trichloroacetic (C2HCl3O2)
    325.000 đ
  • Dichloroacetonitrile (C2HCl2N)
    325.000 đ
  • 1,2 - Dichlorobenzene (C6H4Cl2)
    420.000 đ
  • Chloroform (CHCl3)
    325.000 đ
  • Tetrachloroethene (C2Cl4)
    100.000 đ
  • Clorua (Chloride) (Cl-)
    50.000 đ
  • Bari (Ba)
    105.000 đ
  • Xyanua (Cyanide) (CN-)
    80.000 đ
  • Trichloroacetonitrile (C2Cl3N)
    325.000 đ
  • Trichloroethene (C2HCl3)
    100.000 đ
  • Cyanazine (C9H13ClN6)
    100.000 đ
  • Chlorotoluron (C10H13ClN2O)
    100.000 đ
  • 1,3- Dichloropropene (C3H4Cl2)
    100.000 đ
  • Florua (Fluoride) (F-)
    60.000 đ
Thêm chỉ tiêu phân tích

Ghi chú Đã chọn 89/89 chỉ tiêu
GÓI 2: Xét nghiệm nước sạch cho mục đích sinh hoạt các thông số nhóm B - 2024

19.075.000

Mô tả thông tin chỉ tiêu
  • Tụ cầu vàng
    (Staphylococcus aureus)

    Tụ cầu vàng tương đối phổ biến trong môi trường nhưng được tìm thấy chủ yếu trên da và niêm mạc của động vật. Cứ khoảng 3 người trong số 10 người khỏe mạnh có thể có vi khuẩn này trên người và hầu hết mọi người đều không biết họ đang có mang vi khuẩn trong người. Tụ cầu vàng có thể được phát hiện khi con người tham gia vào các hoạt động liên quan đến môi trường nước như bể bơi, các hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước,...cũng được phát hiện trong nguồn nước uống. Tụ cầu vàng có thể gây ra một số bệnh như mụn nhọt, nhiễm trùng da, vết thương sau phẫu thuật, nhiễm trùng đường ruột, nhiễm trùng máu, viêm nội tâm mạc, viêm tủy xương, viêm phổi, các bệnh đường tiêu hóa (viêm ruột hoặc ngộ độc thực phẩm). Mặc dù WHO không đưa ra khuyến cáo về giới hạn hàm lượng tối đa đối với Staphylococcus aureus trong nước uống, nhưng để đảm bảo hạn chế tối đa những nguy cơ ảnh hưởng đến sức khỏe từ yếu tố vi sinh vật.

Gói dịch vụ nổi bật